- BUNGALOW NỔI
- DU THUYỀN NHÀ HÀNG - TÀU LƯỠNG DỤNG
- NHÀ HÀNG NỔI KHÔNG ĐỘNG CƠ KÈM NUÔI HẢI SẢN
- TÀU, DU THUYỀN KHÁCH SẠN
- KHÁCH SẠN NỔI, NHÀ NỔI, BUNGALOW, RESORT NỔI KHÔNG ĐỘNG CƠ
- DU THUYỀN MINI, GIA ĐÌNH
- CANO/ TÀU CAO TỐC
- TÀU ĐI DẠO THẤP, TRUNG TỐC
- BẾN DU THUYỀN
- BỂ BƠI COMPOSITE
- BỆ TẬP ĐÁNH GOLF
- CẦU COMPOSITE
- THUYỀN THÚNG
- VỎ LÃI
- BÈ NUÔI HẢI SẢN
- NỘI THẤT COMPOSITE
- SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG DU THUYỀN
- NUÔI HẢI SẢN KẾT HỢP LÀM DU LỊCH
- Mã sản phẩm: FRSC.24-TH.1
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 1957
- - Nhà hàng nổi đóng theo dòng tàu 2 thân Catamaran, 2 tầng với kích thước: dài 6.0 m, rộng 5.0 m, chiều cao thân 1.5 m, chiều chìm 0.7 m. - Thiết kế vùng hoạt động: S1; - Sức chứa: 24 khách và 6 thuyền viên cùng phục vụ; - Vật liệu chế tạo thân và kết cấu: composite; - Lan can inox: SS304, polyester trong; - Cột trụ: thép mạ kẽm sơn gelcoat; - Mái bằng inox SS304 và polyester nhựa trong; - Tầng 1 bố trí: 1 bàn 6 chỗ ngồi, bếp, toilet; - Tầng 2 bố trí: 3 bàn 18 chỗ ngồi; - Sàn tầng 1 bố trí 3 tấm polyester trong để ngắm cảnh bên dưới
- Chia sẻ:
- Chi tiết
- Bình luận
1 |
Phần thiết kế và đăng kiểm |
- Nhà hàng nổi được phê duyệt đăng kiểm Việt Nam (VR HN). - Nhà hàng nổi được giám sát thi công bởi Chi cục Đăng kiểm số 6 (VR-6) TPHCM. - Nhà hàng nổi được thiết kế và đóng theo QCVN-72 (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa) và QCVN-56 (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh). |
2 |
Mô tả cơ bản thân vỏ, kết cấu |
- Nhà hàng nổi đóng theo dòng tàu 2 thân Catamaran, 2 tầng với kích thước: dài 6.0 m, rộng 5.0 m, chiều cao thân 1.5 m, chiều chìm 0.7 m. - Thiết kế vùng hoạt động: S1; - Sức chứa: 24 khách và 6 thuyền viên cùng phục vụ; - Vật liệu chế tạo thân và kết cấu: composite; - Lan can inox: SS304, polyester trong; - Cột trụ: thép mạ kẽm sơn gelcoat; - Mái bằng inox SS304 và polyester nhựa trong; - Tầng 1 bố trí: 1 bàn 6 chỗ ngồi, bếp, toilet; - Tầng 2 bố trí: 3 bàn 18 chỗ ngồi; - Sàn tầng 1 bố trí 3 tấm polyester trong để ngắm cảnh bên dưới. |
3 |
Phần nội thất |
- Bàn ghế được làm bằng vật liệu thép không rỉ SS316, vật liệu nhựa sơn chống trầy xước hoặc composite hoặc gỗ phủ sơn chống trầy (tùy yêu cầu của chủ dự án); |
4 |
Phần điện, chiếu sáng, trang trí |
- Tất cả điện chiếu sáng dùng điện mặt trời 100%; - Các tấm pin mặt trời được lắp đặt trên mái tầng 2; - Tổng công suất điện mặt trời: 3 KWp; - Lan can tầng 1 và 2 được kẹp thêm đèn mặt trời trang trí; - Đèn lead soi các lồng nuôi cá được lắp dưới sàn chính bằng đèn 24v. |
5 |
Phần máy lạnh |
Không trang bị nhưng nếu chủ đầu tư yêu cầu thì nhà sản xuất sẽ lắp đặt. |
6 |
Phần bếp |
- Bếp được thiết kế dạng bếp hở, thông gió tự nhiên; - Bếp dược sử dụng bếp gas, bếp từ; - Hệ thống nước thải được thu gom vào hệ thống xử lý chung. |
7 |
Phần nước ngọt |
- Được chứa trong thân của nhà hàng; - Nhận nước tiếp tế từ tàu trong bờ chở ra. |
8 |
Phần xử lý nước thải |
Tuân thủ theo QCVN-14: 2008/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt). |
9 |
Phần cứu hỏa |
Tuân thủ QCVN-72 (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa). |
10 |
Phần cứu sinh |
Tuân thủ QCVN-72 (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa). |
11 |
Phần neo |
- Phương pháp neo: 1# neo; 2# vật nặng; 3# cột neo; 4# neo cáp vào bờ Phương pháp neo phụ thuộc vào vùng đặt tổ hợp để vận hành. |
12 |
Phần kinh doanh nhà hàng |
- Nhà hàng kinh doanh đáp ứng tiêu chuẩn vị sinh thực phẩm, bảo vệ môi trường; - Nhân viên phục vụ có 6 người/ca làm việc, được đào tạo bài bản, có nghiệp vụ, được kiểm tra sức khỏe định kỳ; - Đồ uống có cồn: tuân thủ theo quy định của Việt Nam. |
13 |
Phần nuôi hải sản |
- Nuôi hải sản bên ngoài có 6 lồng với kích thước 3.0 m x 3.0 m x 5.0 (chiều sâu lưới) trong đó phía bên ngoài có 4 lồng, dưới gầm có 2 lồng hoặc 3 lồng x 6.0 m dài x 3.0m rộng x 5.0 m chiều sâu lưới; - Kích thước lồng nuôi có thể được thay đổi theo yêu cầu của chủ đầu tư; - Giống cá nuôi, thức ăn nuôi, thu hoạch: do chủ đầu tư quyết định. |
14 |
Phần vận hành, bảo dưỡng bảo trì hàng năm |
- Đăng kiểm hàng năm: theo quy định của đăng kiểm Việt Nam; - Đăng kiểm 5 năm: theo quy định của đăng kiểm Việt Nam; - Bảo dưỡng, bảo trì: SHY thực hiện với 1 hợp đồng dịch vụ; |
15 |
Phần phòng tránh thiên tai |
- Chọn vị trí kín trong vịnh có đảo bao quanh; - Thiết kế theo dòng tàu Catamaran và neo để khi cần có thể tháo, tách, kéo vào vị trí an toàn để |
16 |
Phần thiết kế và hình ảnh |
Xem hình ảnh bên dưới. |
17 |
Phần kinh tế |
- Giá trị của 1 tổ hợp: 4.200.000.000,00 đồng (bốn tỷ hai trăm triệu đồng). # Giá chưa bao gồm 10% VAT và tạm tính giá neo vào vị trí với mực sâu nước biển <10.0 m. # Giá trên chưa bao gồm chi phí chuyển ra vùng hoạt động; - Tính toán kinh tế: xem bảng kèm theo. |
|
PHỤ LỤC N.1: DỰ TOÁN (NỘI BỘ)
Số tt |
Ký hiệu |
Mô tả tổ hợp nuôi biển làm du lịch |
Phần sản phẩm nổi có chứng chỉ, đăng kiểm, VNĐ |
Phần nuôi hải sản, VNĐ |
Phần neo vào vị trí và kết nối, VNĐ |
Tổng giá thành cho 1 tổ hợp, VNĐ |
Giá bán ra thị trường, x 25%, VNĐ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4 + 5 + 6 |
8 = 7 x 1.25 |
1 |
TH.1 |
Tổ hợp nuôi hải sản kết hợp làm du lịch: |
2,595,000,000.00 |
414,720,000.00 |
343,680,000.00 |
3,353,400,000.00 |
4,191,750,000.00 |
PHỤ LỤC N.2: TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO TỔ HỢP TH.1 24 KHÁCH (NỘI BỘ):
Số tt |
- Tính toán hiệu quả kinh tế với doanh thu 500.000 đồng/người. |
ĐVT |
Các chỉ tiêu |
1 |
Số vốn đầu tư và đưa tổ hợp vào vận hành |
VNĐ/tổ hợp |
4,820,512,500.00 |
2 |
Số khách thiết kế |
Người |
24 |
3 |
Doanh thu cho 1 người lên nhà hàng nổi. |
VNĐ/người |
500,000.00 |
4 |
Tổng doanh thu, (4) = (2) x (3) |
VNĐ/ngày |
12,000,000.00 |
5 |
Chi phí vận hành 50% (thực phẩm, đồ uống, vận hành, bảo trì vv....), lợi nhuận còn 50%, lợi nhuận/ngày, (5) = (4) x 0.6 |
VNĐ/ngày |
6,000,000.00 |
6 |
Thời gian vận hành max 350 ngày/năm, tổng lợi nhuận, (6) = (5) x 350 |
VNĐ/năm |
2,100,000,000.00 |
7 |
Phần lợi nhuận từ nuôi cá với giả định 80.000 VNĐ/kg, |
VNĐ/năm |
1,296,000,000.00 |
8 |
Tổng lợi nhuận từ 2 mảng nuôi hải sản và nhà hàng, (8) = (6) + (7) |
VNĐ/năm |
3,396,000,000.00 |
9 |
Thời gian hoàn vốn, (9) = (1)/(8) |
Năm |
1.42 |
10 |
Doanh thu giảm 20% do thời tiết, do số lượng khách, giảm giá vé, thời gian hoàn vốn, (10) = (9)/0.8 |
Năm |
1.77 |
11 |
Doanh thu giảm 30% do thời tiết, do số lượng khách, giảm giá vé, thời gian hoàn vốn, (11) = (9)/0.7 |
Năm |
2.03 |
12 |
Doanh thu giảm 40% do thời tiết, do số lượng khách, giảm giá vé, thời gian hoàn vốn, (12) = (9)/0.6 |
Năm |
3.38 |
13 |
Doanh thu tăng 10%, thời gian hoàn vốn, (13) = (9) x 0.9 |
Năm |
1.28 |
14 |
Doanh thu tăng 20%, thời gian hoàn vốn, (14) = (9) x 0.8 |
Năm |
1.14 |